DANH MỤC CÁC LOÀI THỦY SẢN CẤM XUẤT KHẨU
STT | Tên hàng | Mô tả chi tiết (nếu có) | Tên khoa học | Mã số HS |
---|---|---|---|---|
1 | Trai ngọc | Tất cả các dạng cả thể còn sống | Pinctada maxima | 0307.91.10 |
2 | Cá cháy | Cá bột làm cảnh | Macrura reevessii | 0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh | 0301.11.99 | |||
Cá bột để nhân giống | 0301.99.21 | |||
Cá bột loại khác | 0301.99.29 | |||
Loại khác | 0301.99.40 | |||
3 | Cá còm | Cá bột làm cảnh | Notopterus chitala | 0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh | 0301.11.99 | |||
Cá bột để nhân giống | 0301.99.21 | |||
Cá bột loại khác | 0301.99.29 | |||
Loại khác | 0301.99.40 | |||
4 | Cá anh vũ | Cá bột làm cảnh | Semilabeo notabilis | 0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh | 0301.11.99 | |||
Cá bột để nhân giống | 0301.99.21 | |||
Cá bột dùng vào mục đích khác | 0301.99.29 | |||
Loại khác | 0301.99.40 | |||
5 | Cá hô | Cá bột làm cảnh | Catlocarpio siamemis | 0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh | 0301.11.99 | |||
Cá bột để nhân giống | 0301.99.21 | |||
Cá bột dùng vào mục đích khác | 0301.99.29 | |||
Loại khác | 0301.99.40 | |||
6 | Cá chìa vôi sông | Cá bột làm cảnh | Crinidens sarissophorus | 0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh | 0301.11.99 | |||
Cá bột để nhân giống | 0301.99.21 | |||
Cá bột dùng vào mục đích khác | 0301.99.29 | |||
Loại khác | 0301.99.40 | |||
7 | Cá cóc Tam Đảo | Tất cả các dạng cả thể còn sống | Paramesotriton deloustali | 0106.99.00 |
8 | Cá tra dầu | Cá bột làm cảnh | Pangasianodon gigas | 0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh | 0301.11.99 | |||
Cá bột để nhân giống | 0301.99.21 | |||
Cá bột dùng vào mục đích khác | 0301.99.29 | |||
Loại khác | 0301.99.40 | |||
9 | Cá ông sư | Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) | Neophocaena phocaenoides | 0106.12.00 |
10 | Cá heo vây trắng | Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) | Lipotes vexillifer | 0106.12.00 |
11 | Cá heo | Tất cả các dạng cả thể còn sống | Delphinidae spp. | 0106.12.00 |
12 | Cá voi | Tất cả các dạng cả thể còn sống | Balaenoptera spp. | 0106.12.00 |
13 | Cá trà sóc | Cá bột làm cảnh | Probarbus jullieni | 0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh | 0301.11.99 | |||
Cá bột để nhân giống | 0301.99.21 | |||
Cá bột dùng vào mục đích khác | 0301.99.29 | |||
Loại khác | 0301.99.40 | |||
14 | Cá rồng | Tất cả các dạng cả thể còn sống | Scleropages formosus | 0301.11.95 |
15 | Bò biển/cá ông sư | Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) | Dugong dugon | 0106.12.00 |
16 | Rùa biển | Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) | Cheloniidae spp. | 0106.12.00 |
17 | Bộ san hô cứng | Tất cả các dạng cả thể còn sống | Stolonifera | 0308.90.10 |
Chưa gia công | 0508.00.10 | |||
Đã gia công | 9601.90.99 | |||
18 | Bộ san hô xanh | Tất cả các dạng cả thể còn sống | Helioporacea | 0308.90.10 |
Chưa gia công | 0508.00.10 | |||
Đã gia công | 9601.90.99 | |||
19 | Bộ san hô đen | Tất cả các dạng cả thể còn sống | Antipatharia | 0308.90.10 |
Chưa gia công | 0508.00.10 | |||
Đã gia công | 9601.90.99 | |||
20 | Bộ san hô đá | Tất cả các dạng cả thể còn sống | Scleractinia | 0308.90.10 |
Chưa gia công | 0508.00.10 | |||
Đã gia công (trừ các trường hợp theo CITES) | 9601.90.99 | |||
21 | Rùa da | Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) | Dermochelys coriacea | 0106.20.00 |
22 | Đồi mồi dứa | Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) | Lepidochelys olivacea | 0106.20.00 |
23 | Đồi mồi | Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) | Eretmochelys imbricata | 0106.20.00 |
24 | Quản đồng | Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) | Caretta caretta | 0106.20.00 |
25 | Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) | Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) | Cuora trifasciata | 0106.20.00 |
26 | Rùa hộp trán vàng miền Bắc | Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) | Cuora galbinifrons | 0106.20.00 |
27 | Rùa trung bộ | Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) | Mauremys annamensis | 0106.20.00 |
28 | Rùa đầu to | Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) | Platysternon megacephalum | 0106.20.00 |
29 | Họ Ba ba | Tất cả các dạng cả thể còn sống | Trionychidae | 0106.20.00 |
30 | Giải khổng lồ | Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) | Pelochelys cantorii | 0106.20.00 |
31 | Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải) | Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES) | Rafetus swinhoei | 0106.20.00 |
32 | Cá Lợ thân thấp | Cá bột làm cảnh | Cyprinus multitaeniata | 0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh | 0301.11.99 | |||
Cá bột để nhân giống | 0301.99.21 | |||
Cá bột dùng vào mục đích khác | 0301.99.29 | |||
Loại khác | 0301.99.40 | |||
33 | Cá Chép gốc | Cá bột làm cảnh | Procypris merus | 0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh | 0301.11 99 | |||
Cá bột để nhân giống | 0301.99.21 | |||
Cá bột dùng vào mục đích khác | 0301.99.29 | |||
Loại khác | 0301.99.40 | |||
34 | Cá mè Huế | Cá bột làm cảnh | Chanodichthys flavpinnis | 0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh | 0301.11.99 | |||
Cá bột để nhân giống | 0301.99.21 | |||
Cá bột dùng vào mục đích khác | 0301.99.29 | |||
Loại khác | 0301.99.40 | |||
35 | Các loài cá dao | Cá bột làm cảnh | Pristisdae spp. | 0301.11.10 |
Loại khác làm cảnh | 0301.11.99 | |||
Cá bột để nhân giống | 0301.99.21 | |||
Cá bột dùng vào mục đích khác | 0301.99.29 | |||
Loại khác | 0301.99.39 |
(Ban hành kèm theo thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT)