DANH SÁCH CỬA KHẨU TRÊN TOÀN QUỐC
I – DANH SÁCH CỬA KHẨU QUỐC TẾ:
1. Cửa khẩu quốc tế đường bộ:
Số
TT
|
Tên cửa khẩu phía Việt Nam
|
Tên cửa khẩu phía nước ngoài
|
Tỉnh
|
Tới quốc gia
|
1
|
Móng Cái
|
Đông Hưng
|
Quảng Ninh
|
Trung Quốc
|
2
|
Hữu Nghị
|
Bằng Tường
Hữu Nghị quan |
Lạng Sơn
|
Trung Quốc
|
3
|
Tà Lùng
|
Thủy Khẩu
|
Cao Bằng
|
Trung Quốc
|
4
|
Thanh Thủy
|
Thiên Bảo
|
Hà Giang
|
Trung Quốc
|
5
|
Lào Cai
|
Hà Khẩu
|
Lào Cai
|
Trung Quốc
|
6
|
Tây Trang
|
Sop Hun (Sop Hao)
|
Điện Biên
|
Lào
|
7
|
Chiềng Bông
|
Nabe
|
Sơn La
|
Lào
|
8
|
Na Mèo
|
Namsoi
|
Thanh Hóa
|
Lào
|
9
|
Mường Chanh
|
Ban Top Xay Bua
|
Thanh Hóa
|
Lào
|
10
|
Nậm Cắn
|
Namkan
|
Nghệ An
|
Lào
|
11
|
Cầu Treo
|
Namphao
|
Hà Tĩnh
|
Lào
|
12
|
Cha Lo
|
Naphao
|
Quảng Bình
|
Lào
|
13
|
Lao Bảo
|
Den Savanh
|
Quảng Trị
|
Lào
|
14
|
La Lay
|
Lalay
|
Quảng Trị
|
Lào
|
15
|
Bờ Y
|
Phou Keua
|
Kon Tum
|
Lào
|
16
|
Gánh Đa
|
Xneng Chau La
|
Đăk Lăk
|
Campuchia
|
17
|
Lệ Thanh
|
O’Yadaw
|
Gia Lai
|
Campuchia
|
18
|
Hoa Lư
|
Trapeang Srer
|
Bình Phước
|
Campuchia
|
19
|
Xa Mát
|
Trapeang Phlong
|
Tây Ninh
|
Campuchia
|
20
|
Mộc Bài
|
Bavet
|
Tây Ninh
|
Campuchia
|
21
|
Dinh Bà
|
Banteay Chakrey
|
Đồng Tháp
|
Campuchia
|
22
|
Thường Phước
|
Kaoh Roka
|
Đồng Tháp
|
Campuchia
|
23
|
Vĩnh Xương
|
Kaam Samnor
|
An Giang / Sông Tiền
|
Campuchia
|
24
|
Tịnh Biên
|
Phnom Den
|
An Giang
|
Campuchia
|
25
|
Hà Tiên
|
Prek Chăk
|
Kiên Giang
|
Campuchia
|
26
|
Bình Hiệp
|
Prey Veir
|
Long An
|
Campuchia
|
2. Cửa khẩu quốc tế đường hàng không:
-
Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất – Thành phố Hồ Chí Minh
-
Cảng hàng không quốc tế Nội Bài – Hà Nội
-
Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng – Đà Nẵng
-
Cảng hàng không quốc tế Cát Bi – Hải Phòng
-
Cảng hàng không quốc tế Phú Bài – Thừa Thiên – Huế
-
Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh – Khánh Hòa
-
Cảng hàng không quốc tế Trà Nóc – Cần Thơ
-
Cảng hàng không quốc tế Phú Quốc – Kiên Giang
-
Cảng hàng không quốc tế Vân Đồn -Quảng Ninh
3. Cửa Khẩu quốc tế đường biển:
-
Cảng Cái Lân / Hòn Gai – Quảng Ninh.
-
Cảng Hải Phòng – Hải Phòng
-
Cảng biển nước sâu Nghi sơn, Tĩnh Gia – Thanh Hóa
-
Cảng Cửa Lò – Nghệ An
-
Cảng Vũng Áng – Hà Tĩnh
-
Cảng Chân Mây – Thừa Thiên – Huế
-
Cảng Tiên Sa – Đà Nẵng
-
Cảng Kỳ Hà – Quảng Nam
-
Cảng Dung Quất – Quảng Ngãi
-
Cảng Quy Nhơn – Bình Định
-
Cảng Ba Ngòi – Khánh Hòa
-
Cảng Nha Trang – Khánh Hòa
-
Cảng Vũng Tàu – Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Cảng Phú Mỹ – Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Cảng Sài Gòn – Thành phố Hồ Chí Minh
-
Cảng Cần Thơ – Cần Thơ
-
Cảng An Thới – Phú Quốc – Kiên Giang
4. Cửa Khẩu quốc tế bằng đường sắt:
-
Đồng Đăng – Lạng Sơn – Đi Trung Quốc
-
Lào Cai – Hekou (Hà Khẩu) – Trung Quốc
II. DANH SÁCH CỬA KHẨU QUỐC GIA:
Số TT
|
Tên cửa khẩu
phía Việt Nam |
Tên cửa khẩu
phía nước ngoài |
Huyện
|
Tỉnh
|
Tới
quốc gia |
1
|
Hoành Mô
|
Động Trung
|
Bình Liêu
|
Quảng Ninh
|
Trung Quốc
|
2
|
Bắc Phong Sinh
|
Lý Hỏa
|
Quảng Đức, Hải Hà
|
Quảng Ninh
|
Trung Quốc
|
3
|
Bình Nghi
|
Bình Nhi Quan
|
Đào Viên, Tràng Định
|
Lạng Sơn
|
Trung Quốc
|
4
|
Chi Ma
|
Ái Điểm
|
Yên Khoái, Lộc Bình
|
Lạng Sơn
|
Trung Quốc
|
5
|
Lý Vạn
|
Thạc Long
|
Lý Quốc, Hạ Lang
|
Cao Bằng
|
Trung Quốc
|
6
|
Hạ Lang
|
Khoa Giáp
|
Thị Hoa, Hạ Lang
|
Cao Bằng
|
Trung Quốc
|
7
|
Pò Peo
|
Nhạc Vu
|
Ngọc Côn, Trùng Khánh
|
Cao Bằng
|
Trung Quốc
|
8
|
Trà Lĩnh
|
Long Bang (Quảng Tây)
|
Hùng Quốc, Trà Lĩnh
|
Cao Bằng
|
Trung Quốc
|
9
|
Sóc Giang
|
Bình Mãng
|
Sóc Hà, Hà Quảng
|
Cao Bằng
|
Trung Quốc
|
10
|
Săm Pun
|
Thanh Long Vàng
|
Xín Cái, Mèo Vạc
|
Hà Giang
|
Trung Quốc
|
11
|
Phó Bảng
|
Cheng Sung Song
|
Phó Bảng, Đồng Văn
|
Hà Giang
|
Trung Quốc
|
12
|
Xín Mần (Long Tuyền)
|
Đô Long
|
xã Xín Mần, Xín Mần
|
Hà Giang
|
Trung Quốc
|
13
|
Mường Khương
(Tung Chung Phố) |
Kiều Đầu
|
Mường Khương
|
Lào Cai
|
Trung Quốc
|
14
|
Ma Lù Thàng
|
Kim Thủy Hà
|
Ma Ly Pho, Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Trung Quốc
|
15
|
A Pa Chải
|
Long Phú
|
Sín Thầu, Mường Nhé
|
Điện Biên
|
Trung Quốc
|
16
|
Si Pa Phìn
|
Houay La
|
Si Pa Phìn, Mường Nhé
|
Điện Biên
|
Lào
|
17
|
Lóng Sập (Pa Háng)
|
Pa Hang
|
Lóng Sập, Mộc Châu
|
Sơn La
|
Lào
|
18
|
Cà Roòng
|
Nong Ma
|
Thượng Trạch, Bố Trạch
|
Quảng Bình
|
Lào
|
19
|
Tà Meo
|
Attapu Desica
|
Tà Long, Đa Krông
|
Quảng Trị
|
Lào
|
20
|
Hồng Vân
|
Kutai
|
Hồng Vân, A Lưới
|
Thừa Thiên Huế
|
Lào
|
21
|
A Đớt
|
Tavang
|
A Đớt, A Lưới
|
Thừa Thiên Huế
|
Lào
|
22
|
Nam Giang (Đăk Ôc)
|
Dak Ta Ook
|
La Dêê, Nam Giang
|
Quảng Nam
|
Lào
|
23
|
Đăk Ruê
|
Chi Mian
|
Ea Bung, Ea Súp
|
Đăk Lăk
|
Campuchia
|
24
|
Cẩm Lệ
|
Angkor Tovang
|
Ia Púch, Chư Prông
|
Gia Lai
|
Campuchia
|
25
|
Đăk Peur
|
Nam Lieou
|
Thuận An, Đăk Mil
|
Đăk Nông
|
Campuchia
|
26
|
Bu Prăng
|
O Raing
|
Quảng Trực, Tuy Đức
|
Đăk Nông
|
Campuchia
|
27
|
Hoàng Diệu
|
Lapakhe
|
Hưng Phước, Bù Đốp
|
Bình Phước
|
Campuchia
|
28
|
Phú Thọ Hòa
|
Tbange Meanchay
|
Thanh Hòa, Bù Đốp
|
Bình Phước
|
Campuchia
|
29
|
Lộc Thịnh
|
Tonle Chàm
|
Lộc Ninh
|
Bình Phước
|
Campuchia
|
30
|
Thạnh An
|
Stung Treng
|
Châu Đốc
|
An Giang
|
Campuchia
|
31
|
Mỹ Quý Tây
|
Sam Reong
|
Mỹ Quý Tây, Đức Huệ
|
Long An
|
Campuchia
|
32
|
Khánh Bình
|
Chray Thom
|
Khánh Bình, An Phú
|
An Giang/Sông Bình Di
|
Campuchia
|
33
|
Hương Uyên
|
Svay A Ngoong
|
Tân Hưng, Long An
|
Long An
|
Campuchia
|
34
|
Giang Thành
|
Ton Hon
|
Tân Khánh Hòa, Giang Thành
|
Kiên Giang
|
Campuchia
|
III – DANH SÁCH CỬA KHẨU PHỤ:
Số
TT
|
Tên cửa khẩu
|
Cấp
|
Loại
|
Huyện/Quận/Thị xã
|
Tỉnh/
Thành |
Tới cửa khẩu
|
Quốc gia
|
1
|
Co Sâu
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Cao Lâu, Cao Lộc
|
Lạng Sơn
|
Trung Quốc
|
|
2
|
Pò Nhùng
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Bảo Lâm, Cao Lộc
|
Lạng Sơn
|
Trung Quốc
|
|
3
|
Bình Nghi
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Đào Viên, Tràng Định
|
Lạng Sơn
|
Bình Nhi Quan
|
Trung Quốc
|
4
|
Nà Nưa
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Quốc Khánh, Tràng Định
|
Lạng Sơn
|
Trung Quốc
|
|
5
|
Nà Cài
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Chiềng On, Yên Châu
|
Sơn La
|
Sop Dung (Sốp Đung)
|
Lào
|
6
|
Khẹo
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Bát Mọt, Thường Xuân
|
Thanh Hóa
|
Thalao (Tha Lấu)
|
Lào
|
7
|
Tây Giang
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Ch’Ơm, Tây Giang
|
Quảng Nam
|
Kaleum (Kà Lừm)
|
Lào
|
8
|
Hưng Điền
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Hưng Điền, Vĩnh Hưng
|
Long An
|
Campuchia
|
|
9
|
Bắc Đại
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Nhơn Hội, An Phú
|
An Giang
|
Campuchia
|
CỬA KHẨU PHÂN BỐ THEO TỈNH, THÀNH PHỐ
Số TT
|
Tên cửa khẩu
|
Cấp
|
Loại
|
Huyện/Quận/
Thị xã |
Tỉnh/
Thành |
Tới cửa khẩu
|
Quốc gia
|
1
|
Cảng HK Nội Bài
|
Quốc tế
|
Hàng không
|
Sóc Sơn
|
Hà Nội
|
||
2
|
Cảng HK Cát Bi
|
Quốc tế
|
Hàng không
|
Hải An
|
Hải Phòng
|
||
3
|
Móng Cái
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Móng Cái
|
Quảng Ninh
|
Đông Hưng
|
Trung Quốc
|
4
|
Hoành Mô
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Bình Liêu
|
Quảng Ninh
|
Động Trung
|
Trung Quốc
|
5
|
Bắc Phong Sinh
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Quảng Đức, Hải Hà
|
Quảng Ninh
|
Lý Hỏa
|
Trung Quốc
|
6
|
Chi Ma
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Yên Khoái, Lộc Bình
|
Lạng Sơn
|
Ái Điểm
|
Trung Quốc
|
7
|
Co Sâu
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Cao Lâu, Cao Lộc
|
Lạng Sơn
|
Trung Quốc
|
|
8
|
Pò Nhùng
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Bảo Lâm, Cao Lộc
|
Lạng Sơn
|
Trung Quốc
|
|
9
|
Hữu Nghị
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Cao Lộc
|
Lạng Sơn
|
Bằng Tường
|
Trung Quốc
|
10
|
Đồng Đăng
|
Quốc tế
|
Đường sắt
|
Cao Lộc
|
Lạng Sơn
|
Bằng Tường
|
Trung Quốc
|
11
|
Cốc Nam
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Tân Mỹ, Văn Lãng
|
Lạng Sơn
|
Lộng Hoài
|
Trung Quốc
|
12
|
Tân Thanh
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Tân Thanh, Văn Lãng
|
Lạng Sơn
|
Pu Zhai (Pò Chài)
|
Trung Quốc
|
13
|
Bình Nghi
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Đào Viên, Tràng Định
|
Lạng Sơn
|
Bình Nhi Quan
|
Trung Quốc
|
14
|
Nà Nưa
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Quốc Khánh, Tràng Định
|
Lạng Sơn
|
Trung Quốc
|
|
15
|
Lý Vạn
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Lý Quốc, Hạ Lang
|
Cao Bằng
|
Thạc Long
|
Trung Quốc
|
16
|
Hạ Lang
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Thị Hoa, Hạ Lang
|
Cao Bằng
|
Khoa Giáp
|
Trung Quốc
|
17
|
Tà Lùng
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Phục Hòa
|
Cao Bằng
|
Thủy Khẩu
|
Trung Quốc
|
18
|
Pò Peo
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Ngọc Côn, Trùng Khánh
|
Cao Bằng
|
Nhạc Vu
|
Trung Quốc
|
19
|
Trà Lĩnh
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Hùng Quốc, Trà Lĩnh
|
Cao Bằng
|
Long Bang
|
Trung Quốc
|
20
|
Sóc Giang
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Sóc Hà, Hà Quảng
|
Cao Bằng
|
Bình Mãng
|
Trung Quốc
|
21
|
Săm Pun
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Xín Cái, Mèo Vạc
|
Hà Giang
|
Thanh Long Vàng
|
Trung Quốc
|
22
|
Phó Bảng
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Phó Bảng, Đồng Văn
|
Hà Giang
|
Cheng Sung Song
|
Trung Quốc
|
23
|
Thanh Thủy
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Vị Xuyên
|
Hà Giang
|
Thiên Bảo
|
Trung Quốc
|
24
|
Xín Mần
(Long Tuyền) |
Quốc gia
|
Đường bộ
|
xã Xín Mần, Xín Mần
|
Hà Giang
|
Đô Long
|
Trung Quốc
|
25
|
Mường Khương
(Tung Chung Phố) |
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Mường Khương
|
Lào Cai
|
Kiều Đầu
|
Trung Quốc
|
26
|
Lào Cai
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Thành phố Lào Cai
|
Lào Cai
|
Hà Khẩu
|
Trung Quốc
|
27
|
Bản Vược
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Bản Vược, Bát Xát
|
Lào Cai
|
Ba Sa
|
Trung Quốc
|
28
|
Ma Lù Thàng
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Ma Ly Pho, Phong Thổ
|
Lai Châu
|
Kim Thủy Hà
|
Trung Quốc
|
29
|
A Pa Chải
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Sín Thầu, Mường Nhé
|
Điện Biên
|
Long Phú
|
Trung Quốc
|
30
|
Si Pa Phìn
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Si Pa Phìn, Mường Nhé
|
Điện Biên
|
Houay La (Huổi Lả)
|
Lào
|
31
|
Tây Trang
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Nà Ư, Điện Biên
|
Điện Biên
|
Sop Hun (Sôp Hùn)
|
Lào
|
32
|
Chiềng Khương
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Chiềng Khương, Sông Mã
|
Sơn La
|
Ban Dan (Bản Đán)
|
Lào
|
33
|
Nà Cài
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Chiềng On, Yên Châu
|
Sơn La
|
Sop Dung (Sốp Đung)
|
Lào
|
34
|
Lóng Sập
(Pa Háng) |
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Lóng Sập, Mộc Châu
|
Sơn La
|
Pa Hang
|
Lào
|
35
|
Tén Tằn
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Tén Tằn, Mường Lát
|
Thanh Hóa
|
Somvang (Xôm Vẳng)
|
Lào
|
36
|
Na Mèo
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Na Mèo, Quan Sơn
|
Thanh Hóa
|
Namsoi (Nậm Xôi)
|
Lào
|
37
|
Khẹo
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Bát Mọt, Thường Xuân
|
Thanh Hóa
|
Thalao (Tha Lấu)
|
Lào
|
38
|
Nậm Cắn
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Nậm Cắn, Kỳ Sơn
|
Nghệ An
|
Namkan (Nậm Cắn)
|
Lào
|
39
|
Thanh Thủy NA
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Thanh Thủy, Thanh Chương
|
Nghệ An
|
Namon (Nậm On)
|
Lào
|
40
|
Cầu Treo
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Hương Sơn
|
Hà Tĩnh
|
Namphao (Nậm Phao)
|
Lào
|
41
|
Cha Lo
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Minh Hoá
|
Quảng Bình
|
Naphao (Nà Phao)
|
Lào
|
42
|
Cà Roòng
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Thượng Trạch, Bố Trạch
|
Quảng Bình
|
Nong Ma
|
Lào
|
43
|
Lao Bảo
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Hướng Hóa
|
Quảng Trị
|
Den Savanh
|
Lào
|
44
|
La Lay
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Đa Krông
|
Quảng Trị
|
La Lay
|
Lào
|
45
|
Hồng Vân
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Hồng Vân, A Lưới
|
Thừa Thiên Huế
|
Kutai
|
Lào
|
46
|
A Đớt
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
A Đớt, A Lưới
|
Thừa Thiên Huế
|
Tavang (Tà Vàng)
|
Lào
|
47
|
Cảng HK Phú Bài
|
Quốc tế
|
Hàng không
|
Thị xã Hương Thủy
|
Thừa Thiên Huế
|
||
48
|
Cảng HK Đà Nẵng
|
Quốc tế
|
Hàng không
|
Quận Hải Châu
|
Đà Nẵng
|
||
49
|
Tây Giang
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Ch’Ơm, Tây Giang
|
Quảng Nam
|
Kaleum (Kà Lừm)
|
Lào
|
50
|
Nam Giang
(Đăk Ôc) |
Quốc gia
|
Đường bộ
|
La Dêê, Nam Giang
|
Quảng Nam
|
Dak Ta Ook, Sekong
|
Lào
|
51
|
Bờ Y
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Pờ Y, Ngọc Hồi
|
Kon Tum
|
Phou Keua (Phù Kưa)
|
Lào
|
52
|
Đăk Kôi
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Pờ Y, Ngọc Hồi
|
Kon Tum
|
Kon Tuy Neak, Ratanakiri
|
Campuchia
|
53
|
Đăk Ruê
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Ea Bung, Ea Súp
|
Đăk Lăk
|
Chi Mian
|
Campuchia
|
54
|
Lệ Thanh
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Ia Dom, Đức Cơ
|
Gia Lai
|
O’Yadaw, Ratanakiri
|
Campuchia
|
55
|
Cảng HK Cam Ranh
|
Quốc tế
|
Hàng không
|
Nha Trang
|
Khánh Hoà
|
||
56
|
Đăk Peur
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Thuận An, Đăk Mil
|
Đăk Nông
|
Nam Lieou, tỉnh Mondulkiri
|
Campuchia
|
57
|
Bu Prăng
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Quảng Trực, Tuy Đức
|
Đăk Nông
|
O Raing, tỉnh Mondulkiri
|
Campuchia
|
58
|
Hoa Lư
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Lộc Ninh
|
Bình Phước
|
Trapeang Srer, Kampong Cham
|
Campuchia
|
59
|
Hoàng Diệu
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Hưng Phước, Bù Đốp
|
Bình Phước
|
Lapakhe, Mondulkiri
|
Campuchia
|
60
|
Tân Tiến
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Tân Thành, Bù Đốp
|
Bình Phước
|
Chay Kh’Leng, Kratié
|
Campuchia
|
61
|
Lộc Thịnh
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Lộc Ninh
|
Bình Phước
|
Tonle Chàm
|
Campuchia
|
62
|
Xa Mát
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Tân Biên
|
Tây Ninh
|
Trapeang Phlong, Kampong Cham
|
Campuchia
|
63
|
Mộc Bài
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Bến Cầu
|
Tây Ninh
|
Bavet
|
Campuchia
|
64
|
Kà Tum
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Tân Đông, Tân Châu
|
Tây Ninh
|
Chan Moul, Kampong Cham
|
Campuchia
|
65
|
Tống Lê Chân
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Tân Hòa, Tân Châu
|
Tây Ninh
|
Sa Tum, Kampong Cham
|
Campuchia
|
66
|
Vạc Sa
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Tân Hà, Tân Châu
|
Tây Ninh
|
Campuchia
|
|
67
|
Tân Nam
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Tân Bình, Tân Biên
|
Tây Ninh
|
Meanchey, Prey Veng
|
Campuchia
|
68
|
Chàng Riệc
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Tân Lập, Tân Biên
|
Tây Ninh
|
Da, Tbong Khmum
|
Campuchia
|
69
|
Phước Tân
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Thành Long, Châu Thành
|
Tây Ninh
|
Bos Mon, Svay Rieng
|
Campuchia
|
70
|
Cảng HK Tân Sơn Nhất
|
Quốc tế
|
Hàng không
|
Tân Phú
|
TP. Hồ Chí Minh
|
||
71
|
Bình Hiệp
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Bình Hiệp, Kiến Tường
|
Long An
|
Prey Veir
|
Campuchia
|
72
|
Mỹ Quý Tây
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Mỹ Quý Tây, Đức Huệ
|
Long An
|
Sam Reong, Svay Rieng
|
Campuchia
|
73
|
Hưng Điền
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Hưng Điền, Vĩnh Hưng
|
Long An
|
Campuchia
|
|
74
|
Thông Bình
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Thông Bình, Tân Hồng
|
Đồng Tháp
|
Campuchia
|
|
75
|
Dinh Bà
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Tân Hộ Cơ, Tân Hồng
|
Đồng Tháp
|
Banteay Chakrey
|
Campuchia
|
76
|
Sở Thượng
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Thường Thới Hậu A, Hồng Ngự
|
Đồng Tháp
|
Campuchia
|
|
77
|
Thường Phước
|
Quốc tế
|
Đường sông
|
Thường Phước 1, Hồng Ngự
|
Đồng Tháp
|
Kaoh Roka
|
Campuchia
|
78
|
Vĩnh Xương
|
Quốc tế
|
Đường sông
|
Vĩnh Xương, Tân Châu
|
An Giang
|
Kaam Samnor, Kandal
|
Campuchia
|
79
|
Khánh Bình
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Khánh Bình, An Phú
|
An Giang
|
Chrey Thom
|
Campuchia
|
80
|
Bắc Đại
|
Tỉnh
|
Đường bộ
|
Nhơn Hội, An Phú
|
An Giang
|
Campuchia
|
|
81
|
Vĩnh Hội Đông
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Vĩnh Hội Đông, An Phú
|
An Giang
|
Kompong Krosang, Takéo
|
Campuchia
|
82
|
Tịnh Biên
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Tịnh Biên
|
An Giang
|
Phnom Den, Takeo
|
Campuchia
|
83
|
Giang Thành
|
Quốc gia
|
Đường bộ
|
Tân Khánh Hòa, Giang Thành
|
Kiên Giang
|
Ton Hon
|
Campuchia
|
84
|
Hà Tiên (Xà Xía)
|
Quốc tế
|
Đường bộ
|
Thị xã Hà Tiên
|
Kiên Giang
|
Prek Chak
|
Campuchia
|