Trong hoạt động xuất nhập khẩu với thị trường Trung Quốc, việc nắm vững hệ thống thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành là yếu tố then chốt giúp doanh nghiệp xử lý chứng từ, giao dịch thương mại, làm việc với đối tác và vận hành logistics hiệu quả hơn.
ANT Vina tổng hợp cho bạn bộ thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành XNK đầy đủ, dễ tra cứu và ứng dụng ngay trong công việc. Nội dung được phân chia theo từng chủ đề: thuật ngữ cơ bản – hải quan – logistics vận chuyển – thanh toán quốc tế.

1. Thuật ngữ tiếng Trung cơ bản trong ngành xuất nhập khẩu
Đây là nhóm thuật ngữ xuất hiện thường xuyên trong giao dịch mua bán quốc tế, đàm phán hợp đồng và hồ sơ thương mại.
| Thuật ngữ (中文) | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 出口 | Chūkǒu | Xuất khẩu |
| 进口 | Jìnkǒu | Nhập khẩu |
| 出口商 | Chūkǒu shāng | Người xuất khẩu |
| 进口商 | Jìnkǒu shāng | Người nhập khẩu |
| 工厂/厂家 | Gōngchǎng/chǎngjiā | Nhà sản xuất |
| 供应商 | Gōngyìng shāng | Nhà cung cấp |
| 产地 | Chǎndì | Nơi sản xuất – xuất xứ |
| 国际贸易 | Guójì màoyì | Thương mại quốc tế |
| 商业发票 | Shāngyè fāpiào | Hóa đơn thương mại |
| 委托进出口 | Wěituō jìn chūkǒu | Xuất nhập khẩu ủy thác |
| 出口市场 | Chūkǒu shìchǎng | Thị trường xuất khẩu |
| 进口市场 | Jìnkǒu shìchǎng | Thị trường nhập khẩu |
| 高风险货物 | Gāo fēngxiǎn huòwù | Hàng hóa rủi ro cao |
| 原产地证明书 | Yuánchǎndì zhèngmíngshū | Chứng nhận xuất xứ (C/O) |
2. Thuật ngữ tiếng Trung về hải quan
Khi làm thủ tục xuất nhập khẩu, chuẩn bị chứng từ và khai báo, các thuật ngữ sau được sử dụng nhiều nhất.
| Thuật ngữ (中文) | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 海关 | Hǎiguān | Hải quan |
| 海关手续 | Hǎiguān shǒuxù | Thủ tục hải quan |
| 海关报关 | Hǎiguān bàoguān | Khai báo hải quan |
| 海关放行 | Hǎiguān fàngxíng | Thông quan |
| 海关验关 | Hǎiguān yànguān | Kiểm tra hải quan |
| 海关通道分离 | Hǎiguān tōngdào fēnlí | Phân luồng |
| 海关申报 | Hǎiguān shēnbào | Tờ khai hải quan |
| 关税 | Guānshuì | Thuế nhập khẩu |
| 保税仓库 | Bǎoshuì cāngkù | Kho ngoại quan |
| 非关税地区 | Fēi guānshuì dìqū | Khu phi thuế quan |
| 装箱单 | Zhuāngxiāng dān | Packing list |
| 单据 | Dānjù | Chứng từ |
3. Thuật ngữ tiếng Trung về vận chuyển & logistics
Nhóm từ vựng này sử dụng trong vận tải, xử lý container, giao nhận và hoạt động kho bãi.
| Thuật ngữ (中文) | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 入仓库 | Rù cāngkù | Vào kho, hoạt động kho bãi |
| 供应线 | Gōngyìng xiàn | Chuỗi cung ứng |
| 货柜港口 | Huòguì gǎngkǒu | Cảng container |
| 限额 | Xiàn’é | Hạn ngạch |
| 支付费用 | Zhīfù fèiyòng | Chịu chi phí |
| 船边交货 | Chuánbiān jiāohuò | Giao dọc mạn tàu |
| 船上交货 | Chuánshàng jiāohuò | Giao hàng trên tàu |
| 集装箱货运 | Jízhuāngxiāng huòyùn | Vận chuyển container |
| 搬运 | Bānyùn | Bốc dỡ hàng |
| 提货单 | Tíhuòdān | Vận đơn |
| 空运单 | Kōngyùn dān | Vận đơn hàng không |
| 路运输 | Lù yùnshū | Vận tải đường bộ |
| 离岸价 (FOB) | Lí’àn jià | Giá FOB |
4. Thuật ngữ tiếng Trung về thanh toán quốc tế
Áp dụng trong giao dịch ngân hàng, chứng từ thanh toán, L/C và chuyển tiền quốc tế.
| Thuật ngữ (中文) | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
|---|---|---|
| 形式发票 | Xíngshì fǎpiào | Hóa đơn chiếu lệ (Proforma Invoice) |
| 汇票 | Huìpiào | Hối phiếu |
| 跟单汇票 | Gēndān huìpiào | Hối phiếu kèm chứng từ |
| 信用证 | Xìnyòng zhèng | L/C – Thư tín dụng |
| 不可撤销信用证 | Bùkě chèxiāo xìnyòng zhèng | L/C không hủy ngang |
| 现金支付 | Xiànjīn zhīfù | Thanh toán tiền mặt |
| 赔偿 | Péicháng | Bồi thường |
| 背书 | Bèishū | Ký hậu |
Tại sao nên học thuật ngữ xuất nhập khẩu tiếng Trung tại ANT Vina?
-
Hỗ trợ doanh nghiệp – cá nhân – người đi làm ngành logistics.
-
Tài liệu biên soạn theo chuẩn ngành XNK – thương mại quốc tế Trung Quốc.
-
Hướng dẫn chi tiết cách áp dụng vào thực tế:
-
giao dịch với nhà cung cấp Trung Quốc
-
đặt hàng – mua hàng – thương lượng giá
-
khai báo hải quan, vận chuyển, chứng từ
-
ký hợp đồng và thanh toán quốc tế
-
-
Đội ngũ chuyên gia có kinh nghiệm thực chiến nhập hàng Trung Quốc – logistics – XNK.
Kết luận
Bộ thuật ngữ tiếng Trung ngành xuất nhập khẩu trên là tài liệu không thể thiếu đối với nhân sự XNK, kế toán xuất nhập khẩu, nhân viên chứng từ, sales logistics hay doanh nghiệp có hoạt động thương mại với Trung Quốc.
Công ty vận tải và khai báo hải quan ANT VINA Logistics
- Trụ sở chính: 30 Lê Trọng Tấn, Phường Lê Thanh Nghị, Thành phố Hải Phòng.
- Văn phòng làm việc: Lô OTM2-02-13 & OTM2-02-14, Khu dân cư Bắc Nguyễn Lương Bằng, Phường Việt Hoà, Thành phố Hải Phòng.
- Hotline: 0931 525 525
- Email: [email protected]
- Website: https://antvina.com/
- Fanpage: https://www.facebook.com/antvinalogistics
ANT VINA Logistics cung cấp các dịch vụ:
- Vận chuyển hàng hóa quốc tế FCL/LCL bằng đường biển và đường hàng không đến tất cả các địa điểm trên thế giới.
- Dịch vụ làm thủ tục hải quan xuất – nhập khẩu và thủ tục kiểm tra chất lượng, hợp quy.
- Dịch vụ thông quan tờ khai hải quan và vận tải container nội địa.
- Cho thuê kho bãi và vận hành phân phối.
- Ủy thác xuất nhập khẩu hàng hóa ra toàn cầu.
- Dịch vụ xin các loại chứng từ như: chứng thư kiểm dịch thực vật – động vật, chứng nhận xuất xứ hàng hóa, và nhiều dịch vụ khác.
Chúng tôi rất mong được phục vụ Quý khách hàng!













